Colorado 2019 là thế hệ được Chevrolet nâng cấp với rất nhiều cải tiến so với trước đây.
Nếu bạn đang có ý định mua một chiếc bán tải cũ đầy sức mạnh với trang bị hiện đại nhưng lại tiết kiệm chi phí so với một chiếc xe mới tinh, thì rất nên cân nhắc mẫu xe này.

Đánh giá chi tiết Colorado 2019
Để hiểu rõ hơn, DPRO sẽ đi phân tích chi tiết từng hạng mục của chiếc xe
Đánh giá Colorado 2019 về ngoại thất
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5408 x 1874 x 1852 | 5408 x 1874 x 1852 | 5408 x 1874 x 1852 | 5408 x 1874 x 1852 | 5408 x 1874 x 1852 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,096 | 3,096 | 3,096 | 3,096 | 3,096 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 221 | 207 | 221 | 217 | 216 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1,914 | 2,007 | 1,902 | 2,056 | 2,060 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 764 | 653 | 723 | 684 | 680 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 2,985 | 2,985 | 2,985 | 2,985 | 2,985 |
Kích thước thùng xe DxR (mm) | 1484 x 1534 | 1484 x 1534 | 1484 x 1534 | 1484 x 1534 | 1484 x 1534 |
Xe Colorado 2019 có nhiều phiên bản với những kích thước khác nhau, đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
Đầu xe
Chevrolet Colorado 2019 khoác trên mình một diện mạo quen thuộc với sự mạnh mẽ và khỏe khoắn nhưng đang dần được làm theo xu hướng trẻ trung và hiện đại.

Bô lưới tản nhiệt 2 tầng lại tiếp tục được tái thiết kế.Mặc dù bộ kung viền crom được giữ nguyên nhưng các thanh ngang crom lại bị lược bỏ. Thay vào đó là các thanh bằng nhưa nhưng thiết kế dầy hơn và lớn hơn.
Cụm đèn chiếu sáng trước cũng được làm mớivới thiết kế đèn bên trong. Các đèn được chia ra thành từng khối riêng biệt và phân cách bởi một dải kim loại ở chính giữa vuốt theo kiểu dáng bao của đèn xe.
Nhưng xe vẫn sử dụng bóng Halogen cho các phiên bản thường và dải đèn LED chạy ban ngày hiện đại cho một số phiên bản cao cấp.
Cụm hốc hút gió và đèn sương mù không có quá nhiều thay đổi vẫn mang sự khỏe khoắn và hầm hố. Những đường dập khối lớn tạo những rãnh sâu với kiểu dáng bề thế và rộng hai bên sườn xe.
Hai đèn xe Chevrolet Colorado 2019 được nối với nhau bởi một tấm nhựa đen kiểu mới thay. Tấm nhựa đen nằm ngang bề mặt nhẵn với kích thước lớn mang lại sự hầm hố cho đầu xe.
Thân xe
Thân xe Chevrolet Colorado mang phong cách thiết kế của người Mỹ với kiểu dáng khung gầm cao, dáng vẻ hầm hố và cơ bắp.
Điểm nổi bật nhất vẫn là bộ viền lốp bánh xe vô cùng ấn tượng. Thiết kế lớn nhô lên cao và rộng đặc trưng cho những mẫu bán tải.
Đường gân dập trên tay nắm cửa kéo dài từ cụm đèn chiếu sáng trước và kết thúc ở phần đầu thùng xe. Chi tiết vuốt ngược lên trên cùng với nẹp crom viền cửa kính cánh điệu mang lại sự thanh thoát và năng động cho chiêc xe.
Các phiên bản xe LT với việc giảm giá thành chỉ sử dụng đèn pha, đèn sương mù và đèn hậu dạng halogen, gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ, chỉnh điện và gập tay, la-zăng hợp kim nhôm 16-inch.
Trong khi đó, sự nâng cấp cho khách hàng trên các phiên bản Colorado 2019 LTZ sẽ có thêm đèn pha tự động bật/tắt, có thể điều chỉnh độ cao chùm sáng, đèn LED ban ngày, đèn hậu LED, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu tích hợp báo rẽ, chỉnh/gập điện và la-zăng hợp kim nhôm 18-inch.
Đuôi xe
Đuôi xe có sự trở lại của chi tiết tay nắm thùng xe và ốp cản sau mạ crom tạo ra nét thu hút.

Thùng hàng của Chevrolet Colorado 2019 vẫn là một trong những điểm mạnh của mẫu xe này.
Lợi thế chiều dài và độ cao so với các đối thủ trong phân khúc phù hợp để chở các đồ vật cồng kềnh. Tuy nhiên cũng có hạn chế về tải trọng chuyên chở.
Colorado 2019 review/ Colorado 2019 giá/ Colorado 2019 4×2 at/ Colorado 2019 4×4
Đánh giá Colorado 2019 về nội thất và tiện nghi
Nói về nội thất xeColorado 2019 ( Colorado 2019 interior) vẫn mang đến sự rộng rãi, có sức cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc khác. Thiết kế vẫn giữ phong cách thực dụng và tiện nghi.
Taplo và vô lăng
Khoang lái có cải tiến đôi chút về thiết kế taplo. Bề mặt taplo được làm tinh giảm và hiện đại hơn khi bớt đi những đường dập trên đó. Với gam màu đen và các chi tiết sắp xếp khoa học làm không gian trở nên thanh lịch và bắt mắt hơn.

Vô lăng có thiết kế thừa kế từ phiên bản trước với kiểu thiết kế chữ T. Mặc dù nhận được phản hồi về việc thiếu những nút điều chỉnh trên đó nhưng hãng xe vẫn trung thành với lối thiết kế của mình.
Ghế ngồi
Ghế xe của Chevrolet Colorado 2019 không có quá nhiều cải tiến khi vẫn giữ nguyên bọc nỉ ở hai phiên bản LT và bọc da cho các phiên bản còn lại. Hay như chỉnh điện 6 hướng cho phiên bản LTZ.
Bên cạnh đó vẫn là thiết kế ghế rộng và không gian lớn bù lại cho kiểu dáng bè ngang lỗi thời. Hàng ghế sau chỉnh tay 4 hướng nhưng vẫn chưa có tựa đầu ở ghế giữa.
Tiện nghi giải trí
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Khởi động từ xa | – | – | – | + | + |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Điện | Điện | Điện |
Vô lăng | Điều chỉnh 2 hướng | Điều chỉnh 2 hướng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | Tự động |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 Inch, kết hợp Mylink, 4 loa | Màn hình cảm ứng 7 Inch, kết hợp Mylink, 4 loa | Màn hình cảm ứng 7 Inch, kết hợp Mylink, 4 loa | Màn hình cảm ứng 8 Inch, kết hợp Mylink, 7 loa | Màn hình cảm ứng 8 Inch, kết hợp Mylink, 7 loa |
Sấy kính sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Hộp để đồ trung tâm kết hợp tựa tay | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Kệ nghỉ tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Không | Không |
Ngăn đựng đồ phía trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Ghế sau gập phẳng | Có | Có | Có | Có | Có |
Băng ghế sau lật 60/40 | Có | Có | Có | Có | Có |
Ổ cắm điện hàng ghế trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Kính cửa sổ | Chỉnh điện Lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa (tất cả các cửa) | Chỉnh điện Lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa (tất cả các cửa) | Chỉnh điện Lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa (tất cả các cửa) | Chỉnh điện Lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa (tất cả các cửa) | Chỉnh điện Lên/xuống 1 chạm, điều khiển từ xa (tất cả các cửa) |
Túi đựng đồ lưng ghế trước | Không | Không | Không | Có | Có |
Ngăn đựng đồ phía trước | Không | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh giải trí trên chiếc xe Colorado 2019 được nâng câp lên hệ thống giải trí thông tin MyLink kết hợp màn hình màu 7.0 inch đi kèm 4 loa trên các phiên bản LT.

Còn ở các phiên bản cao hơn như LTZ, High Country, Storm đều được trang bị màn hình màu cảm ứng 8.0 inch và hệ thốngư âm thanh 7 loa .
Hệ thống điều hòa làm mát với 2 vùng tự động khả năng làm mát sâu, hoặc vẫn sử dụng điều hòa chỉnh tay đối với hai phiên bản thấp nhất.
Đánh giá Colorado 2019 về động cơ, vận hành
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Loại động cơ | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo | Diesel, 2.5L VGT, DI, DOHC, Turbo |
Công suất cực đại (hp / rpm) | 180 / 3600 | 180 / 3600 | 161 / 3600 | 180 / 3600 | 180 / 3600 |
Mô men xoắn cực đại 440/2000 (Nm / rpm) | 440/2000 | 440/2000 | 380/2000 | 440/2000 | 440/2000 |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Cài cầu bằng điện | Không | Có | Không | Có | Cài cầu bằng điện |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
Đến phiên bản Chevrolet Colorado 2019 thì động cơ xe mới được thay đổi với trang bị máy 2.5L Turbo tăng áp điều khiển cánh biến thiên mới (2.5L VGT) thay cho loại 2.8L trước đó.
Tất cả 5 phiên bản đều sử dụng loại động cơ này nhưng chỉ khác nhau về sức mạnh.
Phiên bản Colorado 2.5L 4×2 AT LT có công suất cực đại thấp nhất trong 5 phiên bản với 161 mã lực và mô men xoắn cực đại là 380 Nm.
Bốn phiên bản còn lại đều có công suất 180 mã lực và mô men xoắn cực đại là 440 Nm.
Đánh giá Colorado 2019 về trang bị an toàn
Thông số | Colorado 2.5L 4×2 MT LT | Colorado 2.5L 4×4 MT LT | Colorado 2.5L 4×2 AT LT | Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ | Colorado High Country |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Không | Không | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp, Camera lùi , Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau , Cảnh báo va chạm sớm , Cảnh báo xe lệch làn đường | Không | Không | Không | Có | Có |
Báo chống trộm | Không | Không | Không | Có | Có |
Dây an toàn 3 điểm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống túi khí 02 túi khí (cho người lái và hành khách ngồi kế bên) | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có | Có | Có |
Khóa an toàn hai nấc | Có | Có | Có | Có | Có |
Các trang bị an toàn trên Chevrolet Colorado 2019 cũng khá đầy đủ với hàng loạt các trang bị như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, Khóa an toàn 2 nấc, 2 túi khí trước…
Trong đó hai phiên bản cao cấp nhất là Colorado 2.5L 4×4 AT LTZ và Colorado High Country được trang bị thêm nhiều tính năng hiện đại hơn.

Có nên mua Colorado 2019 không ?
Colorado 2019 đã giúp hãng xe Mỹ khẳng định tên tuổi của mình đối với khách hàng. Với những gì chiếc xe này đang sở hữu, hoàn toàn có thể đáp ứng như cầu đi lại, chờ hàng cũng như giải trí.
Mua một chiếc xe đời 2019, mới chỉ sử dụng được hơn một năm, chất lượng xe còn quá tốt, vẫn còn bảo hành trong khi tiết kiệm được vài chục triệu đồng. Đó là lý do bạn nên cân nhắc.